NĂM GIÁP NGỌ
Can: mộc
Chi: hỏa
Nạp âm thuộc: kim
- Khai sơn, lập hướng, tu phương cát
Tuế đức: giáp
Tuế đức hợp: kỷ
Tuế chi đức: hợi
Dương quý nhân: mùi
Âm quý nhân: sửu
Tuế lộc: dần
Tuế mã: thân
Tấu thư: tốn
Bác sĩ: càn
- Cai sơn hoàng đạo
Tham lang: tốn tân
Cự môn: cấn bính
Vũ khúc: chấn canh hợi mùi
Văn khúc: càn giáp
- Thông thiên khiếu
Trước phương tam hợp: khôn canh thân dậu tân tuất
Sau phương tam hợp: cấn dần giáp mão ất thìn
12 cát sơn nên dùng năm tháng ngày giờ: dần ngọ tuất thân tý thìn
- Tẩu mã lục nhâm
Thần hậu: bính ngọ
Công tào: khôn thân
Thiên cương: tân tuất
Thắng quang: nhâm tý
Truyền tống: cấn dần
Hà khôi: ất thìn
12 cát sơn nên dùng năm tháng ngày giờ: dần ngọ tuất thân tý thìn
- Tứ lợi tam nguyên
Thái dương: mùi
Thái âm: dậu
Long đức: sửu
Phúc đức: mão
- Khai sơn, lập hướng, tu phương hung
Thái tuế: ngọ
Tuế phá: tý
Tam sát: hợi tý sửu
Tọa sát hướng sát: nhâm quý bính đinh
Phù thiên không vong: ly nhâm
- Khai sơn hung
Niên khắc sơn gia: giáp dần thìn tốn tuất khảm tân thân sửu quý khôn canh mùi sơn
Âm phủ thái tuế: cấn tốn
Lục hại: sửu
Tử phù: hợi
Cứu thoái: dậu
- Lập hướng hung
Tần sơn la hầu: đinh
Bệnh phù: tị
- Tu phương hung
Thiên quan phù: tị
Địa quan phù: tuất
Đại sát: ngọ
Đại tướng quân: mão
Lực sĩ: khôn
Tuế hình: ngọ
Hoàng phan: tuất
Cẩu vĩ: thìn
Phi liêm: dần
Tang môn: thân
Điếu khách: thìn
Bạch hổ: dần
Kim thần: ngọ mùi thân dậu
Độc hỏa: đoài
Ngũ quỷ: tuất
Phá bại ngũ quỷ: tốn
KHAI SƠN, LẬP HƯỚNG, TU PHƯƠNG CÁT
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Thiên đạo
|
|
Tây nam
|
Bắc
|
Tây
|
Tây bắc
|
Đông
|
Bắc
|
Đông bắc
|
|
Đông
|
Đông nam
|
Tây
|
Thiên đức
|
Đinh
|
Khôn
|
Nhâm
|
Tân
|
Càn
|
Giáp
|
Quý
|
Cấn
|
Bính
|
ất
|
Tốn
|
Canh
|
Thiên đức hợp
|
Nhâm
|
|
Đinh
|
Bính
|
|
Kỷ
|
Mậu
|
|
Tân
|
Canh
|
|
ất
|
Nguyệt đức
|
Bính
|
Giáp
|
Nhâm
|
Canh
|
Bính
|
Giáp
|
Nhâm
|
Canh
|
Bính
|
Giáp
|
Nhâm
|
Canh
|
Nguyệt đức hợp
|
Tân
|
Kỷ
|
Đinh
|
ất
|
Tân
|
Kỷ
|
Đinh
|
ất
|
Tân
|
Kỷ
|
Đinh
|
ất
|
Nguyệt không
|
Nhâm
|
Canh
|
Bính
|
Giáp
|
Nhâm
|
Canh
|
Bính
|
Giáp
|
Nhâm
|
Canh
|
Bính
|
Giáp
|
Dương quý nhân
|
Khảm
|
Ly
|
Cấn
|
Đoài
|
Càn
|
Trung
|
Khảm
|
Ly
|
Cấn
|
Đoài
|
Càn
|
Trung
|
Âm quý nhân
|
Trung
|
Khảm
|
Ly
|
Cấn
|
Đoài
|
Càn
|
Trung
|
Tốn
|
Chấn
|
Khôn
|
Khảm
|
Ly
|
Phi thiên lộc
|
Trung
|
Khảm
|
Ly
|
Cấn
|
Đoài
|
Càn
|
Trung
|
Tốn
|
Chấn
|
Khôn
|
Khảm
|
Ly
|
Phi thiên mã
|
Khôn
|
Khảm
|
Ly
|
Cấn
|
Đoài
|
Càn
|
Trung
|
Khảm
|
Ly
|
Cấn
|
Đoài
|
Càn
|
KHAI SƠN HUNG
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Nguyệt kiến
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Nguyệt phá
|
Thân
|
Dậu
|
Tuất
|
Hợi
|
Tý
|
Sửu
|
Dần
|
Mão
|
Thìn
|
Tị
|
Ngọ
|
Mùi
|
Nguyệt khắc sơn gia
|
Càn hợi đoài đinh
|
Chấn cấn tị
|
|
Thủy thổ sơn
|
Càn hợi đoài đinh
|
Ly nhâm bính ất
|
||||||
Âm phủ thái tuế
|
Khảm khôn
|
Càn ly
|
Khôn chấn
|
Tốn cấn
|
Càn đoài
|
Khôn khảm
|
Ly càn
|
Chấn khôn
|
Cấn tốn
|
Đoài càn
|
Khảm khôn
|
Càn ly
|
TU PHƯƠNG HUNG
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Thiên quan phù
|
Sửu cấn dần
|
Canh đoài tân
|
Tuất càn hợi
|
Trung
|
Canh đoài tân
|
Tuất càn hợi
|
Trung
|
Thìn tốn tị
|
Giáp chấn ất
|
Mùi khôn thân
|
Nhâm khảm quý
|
Bính ly đinh
|
Địa quan phù
|
Thìn tốn tị
|
Giáp chấn ất
|
Mùi khôn thân
|
Nhâm khảm quý
|
Bính ly đinh
|
Sửu cấn dần
|
Canh đoài tân
|
Tuất càn hợi
|
Trung
|
Canh đoài tân
|
Tuất càn hợi
|
Trung
|
Tiểu nguyệt kiến
|
Trung
|
Tuất càn hợi
|
Canh đoài tân
|
Sửu cấn dần
|
Bính ly đinh
|
Nhâm khảm quý
|
Mùi khôn thân
|
Giáp chấn ất
|
Thìn tốn tị
|
Trung
|
Tuất càn hợi
|
Canh đoài tân
|
Đại nguyệt kiến
|
Sửu cấn dần
|
Canh đoài tân
|
Tuất càn hợi
|
Trung
|
Thìn tốn tị
|
Giáp chấn ất
|
Mùi khôn thân
|
Nhâm khảm quý
|
Bính ly đinh
|
Sửu cấn dần
|
Canh đoài tân
|
Tuất càn hợi
|
Phi đại sát
|
Bính ly đinh
|
Sửu cấn dần
|
Canh đoài tân
|
Tuất càn hợi
|
Trung
|
Canh đoài tân
|
Tuất càn hợi
|
Trung
|
Thìn tốn tị
|
Giáp chấn ất
|
Mùi khôn thân
|
Nhâm khảm quý
|
Bính đinh độc hỏa
|
Trung càn
|
Trung
|
Tốn trung
|
Chấn tốn
|
Khôn chấn
|
Khảm khôn
|
Ly khảm
|
Cấn ly
|
Đoài cấn
|
Càn đoài
|
Trung càn
|
Trung
|
Nguyệt du hỏa
|
Khôn
|
Chấn
|
Tốn
|
Trung
|
Càn
|
Đoài
|
Cấn
|
Ly
|
Khảm
|
Khôn
|
Chấn
|
Tốn
|
Kiếp
sát
|
Hợi
|
Thân
|
Tị
|
Dần
|
Hợi
|
Thân
|
Tị
|
Dần
|
Hợi
|
Thân
|
Tị
|
Dần
|
Tai
sát
|
Tý
|
Dậu
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
Dậu
|
Ngọ
|
Mão
|
Tý
|
Dậu
|
Ngọ
|
Mão
|
Nguyệt
sát
|
Sửu
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
Sửu
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
Sửu
|
Tuất
|
Mùi
|
Thìn
|
Nguyệt
hình
|
Tị
|
Tý
|
Thìn
|
Thân
|
Ngọ
|
Sửu
|
Dần
|
Dậu
|
Mùi
|
Hợi
|
Mão
|
Tuất
|
Nguyệt
hại
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Nguyệt
yếm
|
Tuất
|
Dậu
|
Thân
|
Mùi
|
Ngọ
|
Tị
|
Thìn
|
Mão
|
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
Chào thầy,
Trả lờiXóaThầy có phần mềm an thần sát trên cho em xin 1 bản.
Em dự định xây nhà vào năm ngọ
Mong thầy hướng dẫn thêm
Thanks,
Alina
Chào ban!
XóaTôi không có phần mềm an thần sát, hiện giờ vẫn phải tự tính toán và lập sơ đồ thần sát bằng tay! :D
Chào Thầy,
Trả lờiXóa1. em sinh năm 08/1976 cung phi Càn. Em có lô đất hướng Tây(270 độ) năm nay em làm nhà có tốt không?
2. em đang bị rối khi xem phần mềm phong thủy tại link:
http://phanmem-phongthuy.blogspot.com/
vì từ trước tới giờ em thuê nhà và mua đất chọn hướng nhà theo hướng cửa. Nay xem phầm mềm phong thủy theo đường link trên thì tác giả chọn theo sơn nhà hay lưng nhà.
Nhờ thầy tư vấn việc mua nhà nên chọn theo hướng nhà hay theo lưng nhà khi đã biết cung phi của tuổi.
Thanks,
An
Chào bạn!
XóaNăm nay bạn có thể làm nhà hướng tây, song cần chú ý bố cục phong thủy của ngôi nhà, nếu không thì sức khỏe đi xuống, bệnh tật khởi phát.
Chào thầy,
XóaThầy cho em hỏi, tuổi em nên tránh phạm khu vực nào trong nhà khi xây dựng để tránh sức khỏe đi xuống và bệnh tật?
Rất mong nhận thông tin tư vấn từ thầy.
Cảm ơn,
An
Ngoài tuổi ra còn phải xét đến vận khí của căn nhà xem chỗ nào sát khí tụ để tránh chứ lấy tuổi không thôi thì chưa đủ bạn ah!
XóaTôi tên: An Trần
Trả lờiXóaSinh năm : 1976
Giới tính: Nam
Nhà ở: hướng nam 192độ, trước mặt nhà là đường hẻm rộng 8m và có dãy nhà trọ cho thuê đối diện ,sau lưng nhà có ao hồ dơ bẩn hình tròn rộng 15m dài 20m , phía đông giáp căn nhà cấp4 và có kênh nước thúi xả ra từ các hộ gia đình và doanh nghiệp cách xa nhà 100m từ phía đông căn nhà, phía tây giáp căn nhà 3tầng và có con hẻm rộng 10m cách xa nhà 25m từ phía tây của căn nhà.
Câu 1. Quý thầy cho biết căn nhà này có hợp mệnh với tôi không?
Câu2. Từ lúc ở căn nhà này từ năm 2013 đến nay tôi bị mất việc đã hơn 1 năm
Câu3. Phong khách mặt tiền, tiếp theo phong ngủ cửa hướng tây, tiếp theo phong bếp tại tây bếp, hướng bếp đông.
Rất mong nhận tin từ vấn từ chuyên gia phong thủy về tình trạng căn nhà năm 2014 với mệnh của tôi.
Trân thanh cảm ơn
An
Tôi tên: An Trần
Trả lờiXóaSinh năm : 1976
Giới tính: Nam
Nhà ở: hướng nam 192độ, trước mặt nhà là đường hẻm rộng 8m và có dãy nhà trọ cho thuê đối diện ,sau lưng nhà là ao hồ dơ bẩn, phía đông giáp căn nhà cấp4 và có kênh nước thúi xả ra từ các hộ gia đình và doanh nghiệp cách xa nhà 100m từ phía đông căn nhà, phía tây giáp căn nhà 3tầng và có con hẻm rộng 10m cách xa nhà 25m từ tây của căn nhà.
Câu 1. Quý công ty cho biết căn nhà này có hợp mệnh tôi không?
Câu2. Từ lúc ở căn nhà này từ năm 2013 đến nay tôi bị mất việc đã hơn 1 năm
Câu3. Phong khách mặt tiền, tiếp theo phong ngủ cửa hướng tây, tiếp theo phòng bếp tại tây bắc, hướng bếp đông.
Rất mong nhận tin từ vấn từ chuyên gia phong thủy về tình trạng căn nhà năm 2014 với mệnh của tôi.
Trân thanh cảm ơn
An
Chào bạn!
XóaNếu nhà bạn hướng 192 độ là tọa quý hướng đinh, kiêm hướng. Vượng khí đều không chiếu tới sơn và hướng nên nhà này tài chính không tụ, sức khỏe kém, rất dễ phát sinh bệnh tật. Ngoài ra còn hao hụt tài sản do trộm cướp. Hướng đông có khí Văn Xương chiếu đến, bị rãnh nước dơ bẩn làm uế tạp thì văn tài lụi bại, công danh lỡ dở, sự nghiệp suy tàn.
Hướng nhà cũng là tuyệt mệnh so với tuổi bạn. Năm nay đại hung, bạn nên mời thầy phong thủy về kiểm tra lại và có phương pháp hóa giải nhằm cứu vãn tình hình.